ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ AN PHƯỢNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 01a/QĐ-UBND | An Phượng, ngày 05 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của xã An Phượng
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ AN PHƯỢNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/12/2021của Hội đồng nhân dân xã An Phượng về việc phê duyệt dự toán ngân sách năm 2022;
Xét đề nghị của công chức Tài chính - Kế toán xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của xã An Phượng (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân xã, Ban tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: - Ủy ban nhân dân huyện (b/c); - Phòng Tài chính-KH huyện (b/c); - TTr Đảng ủy - HĐND xã; - CT, PCT UBND xã; - UBMTTQ, các đoàn thể xã; - Các trưởng thôn trong xã; - Lưu: VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ CHỦ TỊCH Phạm Hữu Thanh |
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ AN PHƯỢNG Số: 01/BBCK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc An Phượng, ngày 05 tháng 01 năm 2022 |
BIÊN BẢN
Niêm yết công khai dự toán ngân sách năm 2022
Căn cứ Thông tư số 54/2006/TT-BTC ngày 19 tháng 6 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai hỗ trợ trực tiếp của ngân sách nhà nước đối với cá nhân, dân cư;
Căn cứ Quyết định 5938/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND huyện Thanh Hà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/12/2021 của HĐND xã An Phượng nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ hai về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách xã năm 2022.
Hôm nay vào hội 13 giờ 30 phút ngày 05 tháng 01 năm 2022 tại UBND xã An Phượng chúng tôi gồm có:
1. Ông: Phạm Hữu Thanh | - Chức vụ | Chủ tịch UBND xã |
2. Ông: Nguyễn Tiến Hoan | - Chức vụ | Phó chủ tịch UBND xã |
3. Bà : Nguyễn Thị Dòn | - Chức vụ | Phó chủ tịch HĐND xã |
4. Ông: Nguyễn Công Dũng | - Chức vụ | CC Tài chính – kế toán xã |
5. Ông: Đỗ Như Hậu | - Chức vụ | CC Tư pháp – Hộ tịch xã |
6. Ông: Hoàng Văn Mậu | - Chức vụ | CC VP UBND xã |
7. Ông: Phạm Hữu Toán | - Chức vụ | CT UBMTTQ xã |
I. Nội dung:
1. Ông Phạm Hữu Thanh - Chủ tịch UBND xã thông qua quyết định công khai dự toán ngân sách năm 2022.
2. Thông báo các nội dung công khai.
- Công khai cân đối dự toán ngân sách xã năm 2022.
-Công khai dự toán thu ngân sách xã năm 2022.
-Công khai dự toán chi ngân sách xã năm 2022.
-Công khai kế hoạch vôn ĐT XDCB xã năm 2022.
3. Hình thức công khai
- Niêm yết tại trụ sở UBND xã.
-Thông báo bằng văn bản cho Đảng ủy, các tổ chức chính trị xã hội, trưởng các thôn trong xã.
4. Địa điểm, thời gian niêm yết
- Niêm yết tại phòng một cửa UBND xã An Phượng.
- Thời gian niêm yết từ ngày 05/01/2022 đến ngày 20/01/2022, kết thúc việc niêm yết sẽ lập biên bản hoàn thành việc niêm yết.
5. Yêu cầu: Toàn thể nhân dân, các tổ chức chính trị xã hội, trường các thôn xem bảng niêm yết các nội dung công khai nếu có điều gì thắc mắc sẽ phản ánh về Công chức Tài chính kế toán xã hoặc Chủ tịch UBND xã An Phượng.
Biên bản lập xong hồi 15 giờ cùng ngày, đại diện những người có liên quan cùng thống nhất thông qua./.
NGƯỜI LẬP Nguyễn Công Dũng | CHỦ TỊCH Phạm Hữu Thanh |
CÁC THÀNH VIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ AN PHƯỢNG Số: 01/BBKTCK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc An Phượng, ngày 20 tháng 01 năm 2022 |
BIÊN BẢN
KẾT QUẢ NIÊM YẾT CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022
Căn cứ biên bản công khai dự toán ngân sách năm 2022 lập vào ngày 05 tháng 01 năm 2022.
1. Thời gian: Hôm nay, ngày 20 tháng 01 năm 2022. UBND xã An Phượng tiến hành đánh giá kết quả niêm yết công khai dự toán ngân sách năm 2022.
2. Địa điểm: Tại Phòng họp UBND xã.
3. Thành phần:
1. Ông: Phạm Hữu Thanh | - Chức vụ | Chủ tịch UBND xã |
2. Ông: Nguyễn Tiến Hoan | - Chức vụ | Phó chủ tịch UBND xã |
3. Bà : Nguyễn Thị Dòn | - Chức vụ | Phó chủ tịch HĐND xã |
4. Ông: Nguyễn Công Dũng | - Chức vụ | CC Tài chính – kế toán xã |
5.Ông: Đỗ Như Hậu | - Chức vụ | CC Tư pháp – Hộ tịch xã |
6.Ông: Hoàng Văn Mậu | - Chức vụ | CC VP UBND xã |
7. Ông: Phạm Hữu Toán | - Chức vụ | CT UBMTTQ xã |
4. Nội dung:
- Ông Phạm Hữu Thanh - Chủ tịch UBND xã thông qua nội dung làm việc của buổi họp; kết quả công khai nội dung các bảng niêm yết theo quy định
Toàn thể nhân dân, các tổ chức chính trị xã hội, trường các thôn đều thống nhất và nhất trí không có ý kiến gì với các nội dung trong bảng niêm yết về dự toán ngân sách năm 2022.
- Kết luận: Các thành viên tham dự hội nghị nhất trí tán thành với bảng công khai trên.
NGƯỜI LẬP Nguyễn Công Dũng | CHỦ TỊCH Phạm Hữu Thanh |
CÁC THÀNH VIÊN
Tỉnh: Hải Dương | | | Biểu số 107/CK TC-NSNN |
Huyện: Thanh Hà | | | | | | |
Xã: An Phượng | | | | | | |
| | | | | | |
KẾ HOẠCH THU, CHI CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC NĂM 2022 |
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân) |
| | | | | Đơn vị: đồng |
NỘI DUNG | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2020 | KẾ HOẠCH NĂM 2021 |
(năm hiện hành) |
THU | CHI | CHÊNH LỆCH (+) (-) | THU | CHI | CHÊNH LỆCH (+) (-) |
TỔNG SỐ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1. Các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | | | 0 | | | 0 |
- | | | 0 | | | 0 |
- | | | 0 | | | 0 |
- … | | | 0 | | | 0 |
2. Các hoạt động sự nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
+ Chợ | | | 0 | | | 0 |
+ Bến bãi | | | 0 | | | 0 |
+ | | | 0 | | | 0 |
+ … | | | 0 | | | 0 |
… | | | 0 | | | 0 |
| | | 0 | | | 0 |
Chênh lệch (-) thu nhỏ hơn chi | | | | | | |


TØnh H¶i D¬ng | | Biểu số 108/CKTC-NSNN |
HuyÖn Thanh Hµ | | | |
X·: An Phượng | | | |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2022 |
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định) |
| | | §¬n vÞ: ®ång |
Néi dung thu | QuyÕt to¸n | Néi dung chi | QuyÕt to¸n |
Tæng sè thu | 6,821,304,000 | Tæng sè chi | 6,821,304,000 |
I.C¸c kho¶n thu x· hëng 100% | 200,000,000 | I.Chi ®Çu t ph¸t triÓn | 1,000,000,000 |
II.C¸c kho¶n thu ph©n chia theo tû lÖ | 1,287,000,000 | II.Chi thêng xuyªn | 5,821,304,000 |
III.Thu bæ sung: | 5,334,304,000 | III. Chi chuyÓn nguån sang n¨m sau (nÕu cã) | |
-Bæ sung c©n ®èi | 5,334,304,000 | | |
-Bæ sung cã môc tiªu | | | |
IV. Thu chuyển nguồn | | | |
| | | |
Ghi chú: (1) Bao gồm 4 khoản thu từ thuế, lệ phí luật NSNN quy định cho ngân sách xã hưởng và những khoản thu ngân sách địa phương hưởng có phân chia theo tỷ lệ phần trăm(%) cho xã |
| | | | | | |
UBND XÃ: AN PHƯỢNG | Biểu số 109/CKTC-NSNN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2022 |
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định) |
| | | | Đơn vị: đồng |
TT | Nội dung | Dự toán giao năm 2021 | Thực hiện năm 2021 | Dự toán năm 2022 | Tỉ lệ TH so với KH |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4/3 |
| Tổng số thu ngân sách xã | 15,269,115,000 | 26,256,232,204 | 6,821,304,000 | 171.96% |
A | Các khoản thu cân đối chi TX | 8,890,700,000 | 9,032,774,204 | 1,487,000,000 | 101.60% |
I | Các khoản thu tại xã | 200,000,000 | 189,628,313 | 200,000,000 | 94.81% |
1 | Phí, lệ phí | 20,000,000 | 21,662,000 | 20,000,000 | 108.31% |
2 | Thu từ quỹ đất công ích và đất công và công ích | 155,000,000 | 147,044,975 | 155,000,000 | 94.87% |
3 | Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp | | | | |
4 | Thu phạt | | 10,000,000 | | |
5 | Thu khác | 25,000,000 | 10,921,338 | 25,000,000 | 43.69% |
6 | Thu chuyển nguồn | | 29,300,000 | | |
II | Thuế và Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 8,690,700,000 | 8,813,845,891 | 1,287,000,000 | 101.42% |
1 | Thuế giá trị gia tăng | 79,500,000 | 71,177,504 | 80,000,000 | 89.53% |
2 | Thuế thu nhập cá nhân | 56,000,000 | 35,604,387 | 40,000,000 | 63.58% |
3 | Lệ phí môn bài | 11,200,000 | 12,050,000 | 12,000,000 | 107.59% |
4 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 64,000,000 | 61,006,945 | 65,000,000 | 95.32% |
5 | Lệ phí trước bạ nhà đất | 80,000,000 | 116,210,085 | 90,000,000 | 145.26% |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 8,400,000,000 | 8,517,796,970 | 1,000,000,000 | 101.40% |
B | Các khoản thu cân đối XDCB | | | | |
C | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6,378,415,000 | 17,223,458,000 | 5,334,304,000 | 270.03% |
1 | Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | 6,378,415,000 | 6,378,415,000 | 5,334,304,000 | 100.00% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên | | 10,845,043,000 | | |
| | | | | | |